Nhật

Tình hình nhập khẩu tôm đông lạnh của Nhật
Thứ Bảy /  15/09/2018
Nhập khẩu tôm đông lạnh của Nhật Bản trong tháng 6 năm 2018 đạt 9,16 nghìn tấn và 11.31 tỷ yên





Tính chung trong 6 tháng đầu năm nay, Nhật Bản đã nhập khẩu 58,4 nghìn tấn tôm đông lạnh tương đương 69,4 tỷ Yên

Việt Nam hiện đang là nước cung cấp sản phẩm tôm đông lạnh lớn nhất cho thị trường Nhật Bản, khối lượng tôm đông lạnh xuất khẩu vào Nhật trong tháng 6 đạt 2,5 nghìn tấn, tương đương giá trị 3,44 tỷ Yên, nâng tổng khối lượng xuất khẩu trong 6 tháng đầu năm lên gần 13,4 nghìn tấn, trị giá 18,07 tỷ Yên.

Theo sau Việt Nam là Indonesia với khối lượng cung cấp trong tháng 6 đạt 2,12 nghìn tấn tương đương 2,77 tỷ Yên. Tổng khối lượng xuất khẩu vào thị trường Nhật của nước này trong 6 tháng đầu năm đạt 12,2 nghìn tấn tương đương 15,66 tỷ Yên.

Thấp hơn kim ngạch xuất khẩu tôm đông lạnh vào Nhật 6 tháng đầu năm của nhà cung cấp lớn thứ 2 gần 5 tỷ Yên, Ấn Độ là nước cung cấp lớn thứ 3 tại thị trường Nhật Bản với kim ngạch 6 tháng đầu năm đạt 10,2 tỷ Yên, khối lượng đạt trên 10 nghìn tấn. Trong tháng 6, nước này xuất khẩu 1,5 nghìn tấn tôm vào Nhật, trị giá 1,6 tỷ Yên.

NHẬP KHẨU TÔM ĐÔNG LẠNH CỦA NHẬT TRONG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018

Đơn vị: tấn, 1000 yên

NƯỚC XUẤT KHẨU

KHỐI LƯỢNG NHẬP KHẨU THÁNG 6

GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU THÁNG 6

KHỐI LƯỢNG NHẬP KHẨU 6 THÁNG ĐẦU NĂM

GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU 6 THÁNG ĐẦU NĂM

Hàn Quốc

-

-

17.416

4.846

Trung Quốc

346.237

325.314

2.968.548

2.719.330

Đài Loan

92.661

171.134

778.802

1.340.957

Việt Nam

2.545.394

3.447.940

13.398.903

18.078.795

Thái Lan

886.636

1.012.281

5.638.798

6.248.462

Malaysia

137.775

132.994

860.463

873.610

Philippines

107.917

155.757

764.716

1.022.659

Indonesia

2.119.622

2.772.133

12.270.464

15.665.594

Myanmar

245.499

272.714

1.605.940

1.764.515

Ấn Độ

1.574.252

1.606.711

10.044.603

10.259.148

Pakistan

61.628

48.096

542.581

428.307

Sri lanka

119.949

143.448

621.900

862.528

Bangladesh

88.959

75.352

1.031.663

921.369

Ả rập xê út

-

-

23.674

27.679

Pháp

1.026

2.711

1.026

2.711

Greenland

-

-

60.144

90.934

Canada

28.648

8.885

78.935

96.317

Myỹ

5.190

7.813

6.190

9.826

Mexico

74.235

92.580

544.036

817.521

Honduras

-

-

18.522

18.929

Nicaragua

19.915

25.180

94.689

111.195

Suriname

9.240

21.796

52.134

112.644

Ecuador

40.390

42.660

561.879

624.816

Peru

67.261

61.698

421.821

412.657

Brazil

31.200

56.312

36.508

64.235

Argentina

470.308

652.671

5.470.250

5.906.149

Mozambique

36.139

67.794

66.428

116.187

Madagascar

26.296

56.990

57.102

110.667

Australia

31.104

56.323

177.192

385.405

Papau New Guinea

-

-

24.746

30.616

New Caledonia

-

-

162.800

295.075

Tổng

9.167.481

11.317.287

58.402.873

69.423.683


 Nguồn: Theo Vietnamexport
Tag: